Khuyến Mãi Tháng 09/2024:Cập Nhật 3 Tiếng Trước Gọi Ngay 097.123.6893
Những chính sách hỗ trợ quý khách khi mua xe tại đại lý
• Hỗ trợ trả góp đến 80% giá trị xe, lãi suất ưu đãi, thủ tục nhanh chóng, thuận lợi. • Có xe giao ngay, đủ màu lựa chọn. • Tư vấn nhiệt tình, chu đáo, trách nhiệm, tin cậy 24/7. • Cung cấp các Dịch vụ hỗ trợ ngân hàng trả góp và Bảo hiểm theo chu trình khép kín! • Hỗ trợ thủ tục đăng ký, đăng kiểm • Hỗ trợ giao xe tại nhà (*) Ghi chú: Luôn có giảm giá, khuyến mãi tốt nhất khi khách hàng liên hệ trực tiếp.
Phòng Kinh Doanh Bán Hàng :
Hotline : 0971236893 ( hỗ trợ 24/7 )
Quý khách đang tìm hiểu mẫu xe TOYOTA WIGO 1.2G 2024 Mới.
Anh/Chị đang tìm hiểu mẫu xe TOYOTA WIGO với Mức ngân sách chỉ HƠN 100 Triệu. Quang sẽ hỗ trợ anh chị vay ngay số tiền còn lại với Mức trả chỉ 3,5 – 5,5 triệu/tháng với mức lãi suất tốt nhất. Với hơn 6 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực ô tôQuang sẽ tìm và hỗ trợ anh chị mua xe ở 1 đơn vị uy tín, đảm bảo thủ tục và giấy tờ nhanh gọn.
GIỚI THIỆU CHUNG
Với ngoại hình trẻ trung, năng động cùng với giá bán có phần “dễ chịu”, Toyota Wigo hứa hẹn sẽ là đối thủ đáng gờm của xe Kia Morning hay xe Hyundai i10, kể cả mẫu xe giá rẻ xe Chevrolet Spark và xe Suzuki Celerio, mẫu xe Vinfast Fadil cũng mới được ra mắt Việt Nam.Toyota Wigo 2023 chính thức ra mắt Việt Nam với giá bán từ 365 triệu đồng
MÀU XE TOYOTA WIGO 2023
Wigo có ngôn ngữ thiết kế trẻ trung, năng động và màu sắc đa dạng. Toyota Wigo 2021 phân phối ra thị trường với 6 màu ngoại thất bao gồm: Màu trắng, bạc, xám, đen, đỏ, cam.
TƯ VẤN MUA XE WIGO TRẢ GÓP
Hiện đại lý chúng tôi đang liên kết với hầu hết các ngân hàng để hỗ trợ khách hàng vay mua xe Toyota trả góp thời gian2,3,4,5,7 năm và có thể lên tới 8 năm.
ĐÁNH GIÁ XE WIGO 2021
Trong khi thị trường xe cỡ nhỏ đang trở nên sôi động hơn bao giờ, đặc biệt là khi chiếc Grand i10 đã phả hơi nóng với doanh số chỉ xếp sau xe Toyota Vios vào tháng 8.2019 và đã vượt mặt “vua giữ giá” Toyota 1 tháng trước đó. Thậm chí chiếc Kia Morning cũng nằm trong top 10, đủ để thấy phân khúc xe cỡ nhỏ đang “ăn nên làm ra” thế nào.
Hãy cùng chúng tôi đánh giá Toyota Wigo 2021 chi tiết về nội ngoại thất, vận hành và an toàn của mẫu xe cỡ nhỏ này của Toyota nhé.
Với sự phát triển sôi động và minh chứng rõ nét về doanh số, không ngạc nhiên khi cuối cùng Toyota đã tung Wigo 2019 như một mẫu xe cạnh tranh trực tiếp nhằm tìm kiếm cơ hội chiếm lĩnh lại thị phần đã bị hãng “bỏ quên” vài năm trở lại đây.
NGOẠI THẤT
Sở hữu kích thước tổng thể là 3660 x 1600 x 1520 mm, Toyota Wigo 2021 cho thấy ưu điểm về sự thoải mái với dáng xe to, ấn tượng cùng cabin rộng rãi bên trong. Thiết kế bên ngoài của xe hướng đến sự trẻ trung, tươi mới nên các đường nét từ lưới tản nhiệt cho đến hốc gió đều được tạo hình rất cá tính.
Điểm thú vị là hai phiên bản Wigo chia sẻ khá nhiều điểm chung chứ không phân cấp như nhiều đối thủ, bao gồm trang bị đèn cốt halogen dạng bóng chiếu hiện đại, trong khi đèn pha vẫn dùng chóa thông thường.
Điểm mới trong các thế hệ xe Toyota sau này là tính năng nhắc nhở đèn sáng – một chi tiết nhỏ nhưng cho thấy sự tinh tế trong quá trình nghiên cứu chế tạo sản phẩm của hãng xe Nhật.
Hầu hết các chi tiết ở hông xe, bao gồm cả gương chiếu hậu ngoài đều được sơn đồng màu ngoại thất, mang đến nét tươi trẻ vốn là chủ đạo trong thiết kế của Wigo, đồng thời cũng hỗ trợ đầy đủ các tính năng thông dụng như chỉnh điện, tích hợp báo rẽ.
Cùng với đèn báo phanh trên cao thì đèn hậu cũng được trang bị hoàn toàn bằng bóng LED với khả năng thiên biến vạn hóa các thiết kế tốt hơn so với bóng halogen thông thường. Tương tự các mẫu xe trong phân khúc, Wigo cũng lắp cánh hướng gió giúp cho dáng xe thể thao hơn.
Một tính năng phụ là gạt mưa cho kính chắn gió và kính hậu đều hỗ trợ kiểu gạt gián đoạn, đặc biệt là xe có cả tính năng sưởi kính sau.
Wigo 2021 cũng ra mắt kèm với tùy chọn phụ kiện thể thao TRD, chủ yếu là các cánh hướng gió ở cản trước, ốp sườn xe, vè che mưa, tem dán TRD,…thay vì ra mắt một phiên bản riêng biệt như xe Vios 2017 TRD hay xe Fortuner TRD trước đây, điều này giúp cho người dùng có thêm lựa chọn tùy biến, cá nhân hóa vốn đang là nhu cầu thực sự của các chủ xe.
NỘI THẤT
Các thông số và trang bị nội thất giữa 2 bản Wigo 1.2E MT và 1.2G AT đều không có khác biệt gì, bao gồm chiều dài trục cơ sở ở mức 2455 mm, cho thấy sự rộng rãi vẫn luôn là điều được Toyota chú trọng trong từng chiếc xe của hãng.
Là mẫu xe 4 chỗ giá rẻ (5 chỗ cả tài xế) nên không ngạc nhiên khi Wigo chỉ được bọc nỉ ngay cả trên phiên bản cao cấp, thiết kế cũng là dạng thường, với hàng ghế trước chỉnh tay 4 hướng, còn hàng ghế sau gập nguyên băng.
Có thể thấy Wigo chưa mang lại nhiều ấn tượng với lối bố trí và chất liệu nội thất, dù vậy, hệ thống cửa xe lại được đầu tư khá kĩ lưỡng, với cửa sổ chỉnh điện, tự động ở ghế lái, cửa có thể khóa điện và điều khiển từ xa, mang đến sự tiện lợi không ngờ cho chủ nhân.
Hàng ghế sau rộng rãi, mang lại cảm giác ngồi thoải mái cho người ngồi sau.
Với giá bán chỉ từ 345 – 405 triệu (xe hạng A) nên cho thể hiểu các tiện nghi trên Toyota Wigo 2020 cũng chỉ dừng ở mức cơ bản nhất so với các mẫu xe hạng B hạng C hiện nay…
Bao gồm dàn điều hòa chỉnh tay chạy ổn định, luồng gió tạo ra mát, cabin làm lạnh nhanh chóng, cảm giác dễ chịu, bù đắp cho sự “low-tech” của trang bị này. Ngoài ra, chủ xe có thể lắp thêm hộp lạnh mang đến nhiều tiện nghi hơn khi sử dụng xe, đặc biệt là trong những ngày nắng nóng.
Nút tích hợp điều chỉnh âm lượng, chuyển kênh được trang bị trên phiên bản Wigo G 1.2L.
Màn hình hiển thị đầy đủ thông tin chi tiết Kilomet, các chức năng, nhiên liệu, giúp người lái xe biết được đầy đủ những sai sót xe mắc phải
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
Xe Wigo 2020 trang bị khối động cơ 3NR-VE dung tích 1.2L, với 4 xi-lanh xếp thẳng hàng, công nghệ phun xăng điện tử tiết kiệm nhiên liệu, sản sinh công suất tối đa 86 mã lực tại 6000 vòng/ phút và momen xoắn cực đại 107 Nm tại 4200 vòng/ phút.
Khối động cơ nhỏ chỉ tiêu hao khoảng 5.2 lít cho quãng đường kết hợp dài 100km (xem bảng tiêu hao nhiên liệu dưới đây), một con số khá ấn tượng cho mục đích di chuyển ngắn trong thành phố, cũng có lẽ vì thế mà bình xăng của xe chỉ vào khoảng 33 lít.
Tương tự các mẫu xe cỡ nhỏ hiện nay, xe Toyota Wigo 2021 cũng có 2 tùy chọn hộp số sàn 4 cấp với ưu điểm thao tác đơn giản, mặc dù vẫn còn cảm giác giật cục do ít cấp số, bên cạnh tùy chọn số sàn 5 cấp quen thuộc, dành cho các khách hàng đã quen với số tay hoặc muốn tiết kiệm chi phí ban đầu.
Tương tự các mẫu xe cỡ nhỏ hiện nay, xe Toyota Wigo 2021 cũng có 2 tùy chọn hộp số sàn 4 cấp với ưu điểm thao tác đơn giản, mặc dù vẫn còn cảm giác giật cục do ít cấp số, bên cạnh tùy chọn số sàn 5 cấp quen thuộc, dành cho các khách hàng đã quen với số tay hoặc muốn tiết kiệm chi phí ban đầu.Hệ thống treo của Wigo giống như những chiếc xe đô thị khác, với treo trước dạng MacPherson còn treo sau dạng dầm xoắn, chuyên băng đường phố thị và khá xóc nếu phải di chuyển trong những cung đường gồ ghề và off-road, dù sao thì Wigo cũng được gia cố lại cho phù hợp với điều kiện đường xá Việt Nam, vốn đang ngày càng được cải thiện theo thời gian.
Cảm giác đánh lái Wigo khá thoải mái, cộng với bán kính quay vòng là 4.7m, khá linh hoạt. Đây cũng là điểm mạnh của dòng xe cỡ nhỏ trong khi phố phường ngày càng trở nên chật chội hơn. Bộ mâm 14 inch chế tạo bằng thép và bộ lốp 175/65R14 là một cặp đôi hoàn hảo không chỉ đối với tổng thể chiếc xe nhỏ nhắn này mà còn bởi cảm giác bám khá tốt. Wigo có gầm cao 160 mm, vượt địa hình tốt nên lốp có độ bám đường là một đối trọng cần thiết.
AN TOÀN VÀ AN NINH
Toyota Wigo 2021 trang bị phanh trước dạng đĩa tản nhiệt 13 inch, trong khi 2 bánh sau dùng dạng tang trống, một kiểu phối hợp quen thuộc trong phân khúc. Kết hợp với trang bị này là hệ thống chống bó cứng phanh và đó cũng là hệ thống an toàn chủ động duy nhất, nếu không tính đến 2 cảm biến hỗ trợ đỗ xe phía sau. Chủ xe cũng có thể lắp thêm camera lùi nếu muốn với phụ kiện chính hãng Toyota.An toàn bị động xe Wigo 2021 : 2 túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cho tất cả ghế, móc ghế trẻ em Isofix, khóa trẻ em hàng ghế sau.
Xe chỉ có 2 túi khí dành cho hàng ghế trước, cùng các trang bị tiêu chuẩn như dây đai an toàn 3 điểm dành cho tất cả ghế ngồi trong cabin, cùng với cột lái tự đổ để bảo vệ người lái khi có va chạm xảy ra. Ngoài ra, chủ xe cũng có thể trang bị thêm bộ đo áp suất lốp, bơm điện, bộ hỗ trợ khẩn cấp để sử dụng trong các trường hợp bất trắc trên đường có thể xử lý tại chỗ mà không cần phải kéo xe về garage.
An toàn chủ động xe Wigo 2021 : Khung xe GOA, hệ thống phanh ABS.
Đáng chú ý là mẫu xe có giá bán cạnh tranh lại đi kèm với cả 2 tính năng an ninh phổ biến hiện nay là hệ thống báo động và mã hóa khóa động cơ, giúp cho chủ nhân yên tâm khi đỗ xe ở những nơi không có dịch vụ trông giữ. Không nhiều xe được trang bị đầy đủ như vậy, đặc biệt trong phân khúc xe cỡ nhỏ này.
Thông tin liên hệ đặt xe Toyota Wigo 2021 tại Toyota Thanh Xuân. • Hotline: 097.123.6893 Mr.Quang. • Địa chỉ: Số 315 Trường Chinh, Khương Mai, Thanh Xuân, TP. Hà Nội. • https://xetoyotathanhxuan.vn.
GIỚI THIỆU VỀ TOYOTA THANH XUÂN
Toyota Thanh Xuân Đại Lý Xuất Sắc Nhất Khu Vực Hà Nội.
Tư vấn bán hàng Chuyên Nghiệp, được đào tạo bài bản, đạt tiêu chuẩn ” Khắc Nhiệt” của TOYOTA VIỆT NAM
ĐẠI LÝ UY TÍN, MINH BẠCH TRONG TÀI CHÍNH, GIAO XE ĐÚNG HẸN.
SHOWROOM TRƯNG BÀY ĐẦY ĐỦ CÁC DÒNG SẢN PHẨM TOYOTA.
ĐỘI NGŨ NHÂN VIÊN CHUYÊN NGHIỆP, LẮNG NGHE VÀ ĐÁP ỨNG MỌI YÊU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG.
CỐ VẤN DỊCH VỤ CHUYÊN SÂU, NHIỆT TÌNH.
XƯỞNG DỊCH VỤ TÂN TIẾN, HIỆN ĐẠI, XỬ LÝ NHANH GỌN.
HẦM ĐỂ “XE MỚI” ĐẢM BẢO TÌNH TRẠNG XE LUÔN TỐT NHẤT TRƯỚC KHI ĐẾN TAY KHÁCH HÀNG.
Phòng Kinh Doanh Bán Hàng :
Hotline : 0971236893 ( hỗ trợ 24/7 )
Đại lý Toyota Thanh Xuân tọa lạc tại địa chỉ: Số 315 Trường Chinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
Xe TOYOTA Thanh Xuân chuyên cung cấp các dòng xe TOYOTA với mức giá ưu đãi và hỗ trợ tốt nhất về thủ tục trả thẳng mua xe ngay, trả góp, đăng kí, đăng kiểm… Liên tục các chương trình khuyến mãi hấp dẫn trong tháng, liên hệ ngay HOTLINE: 097 123 6893 Mr.Quang để được tư vấn trực tiếp và mua xe với ưu đãi “ĐẶC BIỆT“.
Reviews
There are no reviews yet.
Be the first to review “TOYOTA WIGO G 1.2L 2024 MỚI.” Hủy
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm)
3660 x 1600 x 1520
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm)
1940 x 1365 x 1235
Chiều dài cơ sở (mm)
2455
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm)
1410/1405
Khoảng sáng gầm xe (mm)
160
Góc thoát (Trước/Sau) (độ/degree)
N/A
Bán kính vòng quay tối thiểu (m)
4,7
Trọng lượng không tải (kg)
965
Trọng lượng toàn tải (kg)
1290
Dung tích bình nhiên liệu (L)
33
Dung tích khoang hành lý (L)
N/A
Động cơ xăng
Loại động cơ
3NR-VE
Số xy lanh
4
Bố trí xy lanh
Thẳng hàng/In line
Dung tích xy lanh (cc)
1197
Hệ thống nhiên liệu
Phun xăng điện tử/Electronic fuel injection
Loại nhiên liệu
Xăng/Petrol
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút)
(65)87/6000
Mô men xoắn tối đa (Nm/vòng/phút)
108/4200
Hệ thống truyền động
Dẫn động cầu trước/FWD
Hộp số
Số tự động 4 cấp/4AT
Hệ thống treo
Trước
Mc Pherson
Sau
Trục xoắn bán độc lập với lò xo cuộn/Semi Independent Torsion Axle Beam with Coil Spring
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái
Điện/Electric
Vành & lốp xe
Loại vành
Hợp kim/Alloy
Kích thước lốp
175/65 R14
Lốp dự phòng
Vành thép/Steel
Phanh
Trước
Phanh đĩa/Disc
Sau
Tang trống/Drum
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4
Tiêu thụ nhiên liệu
Trong đô thị (L/100km)
6,87
Ngoài đô thị (L/100km)
4,36
Kết hợp (L/100km)
5,3
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước
Halogen
Cụm đèn trước
Đèn chiếu gần
Dạng bóng chiếu/Projector
Đèn chiếu xa
Phản xạ đa chiều/Reflector
Đèn chiếu sáng ban ngày
Không có/Without
Hệ thống cân bằng góc chiếu
Không có/Without
Cụm đèn sau
LED
Đèn báo phanh trên cao
LED
Đèn sương mù
Trước
Có/With
Sau
Không có/Without
Gương chiếu hậu ngoài
Chức năng điều chỉnh điện
Có/With
Chức năng gập điện
Có/With
Tích hợp đèn báo rẽ
Có/With
Màu
Cùng màu thân xe/Body color
Gạt mưa
Trước
Gián đoạn/Intermittent
Sau
Gián đoạn/Intermittent
Chức năng sấy kính sau
Có/With
Ăng ten
Dạng thường/Pillar
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe/Body color
Cánh hướng gió sau
Có/With
NỘI THẤT
Tay lái
Loại tay lái
3 chấu/3-spoke
Trợ lực
Điện/EPS
Chất liệu
Nhựa/Urethane
Nút bấm điều khiển tích hợp
Hệ thống âm thanh/Audio system
Điều chỉnh
Không có/Without
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm/Day & Night
Tay nắm cửa trong
Mạ bạc/Silver plating
Cụm đồng hồ
Loại đồng hồ
Digital
Đèn báo Eco
Có/With
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Có/With
Chức năng báo vị trí cần số
Không có/Without
Màn hình hiển thị đa thông tin
Có/With
Nhắc nhở đèn bật
Có/With
Đèn cảnh báo thắt dây an toàn
D only/Ghế lái
Đèn cảnh báo cửa mở
Có/With
GHẾ
Chất liệu bọc ghế
Nỉ/Fabric
Ghế trước
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng/4 way manual
Túi đựng đồ sau lưng ghế
Có/With
Ghế sau
Hàng ghế thứ hai
Gập hoàn toàn/United fold
TIỆN NGHI
Hệ thống điều hòa
Manual with Max cool mode/Chỉnh tay với chế độ Max Cool
Hệ thống âm thanh
Đầu đĩa
Màn hình cảm ứng 7 inch
Số loa
4
Cổng kết nối AUX
Không/Without
Cổng kết nối USB
Có/With
Kết nối Bluetooth
Có/With
Điều khiển giọng nói
Không/Without
Kết nối wifi
Không/Without
Kết nối điện thoại thông minh/ Smartphone connectivity
Có/With
Chìa khóa thông minh & Khởi động bằng nút bấm
Có/With
Khóa cửa điện
Có/With
Chức năng khóa cửa từ xa
Có/With
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có (tự động xuống bên lái)/With (D: auto down)
AN NINH
Hệ thống báo động
Có/With
Hệ thống mã hóa khóa động cơ
Có/With
Hệ thống mở khóa cần số
Có/With
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Có/With
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Có/With
Camera lùi
Có/With
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Sau
2
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Túi khí
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Có/With
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 5 vị trí/3 P ELR x5
Khóa cửa an toàn
Hàng ghế sau/Rear only
Khóa an toàn trẻ em
ISO FIX
Khuyến Mãi Tháng 09/2024: Cập Nhật 3 Tiếng Trước Gọi Ngay 097.123.6893
Để đảm bảo giá và xe được tốt nhất Quý Khách vui lòng để lại số điện thoại hoặc liên hệ 097 123 6893 Mr. Quang ( Gọi Điện, Facebook, Zalo..) để được tư vấn và mua xe với “Giá đặc biệt”!
ƯU ĐÃI HẤP DẪN, ĐỪNG BỎ LỠ!
Reviews
There are no reviews yet.